Từ điển Thiều Chửu
胃 - trụ/vị
Như 冑

Từ điển Thiều Chửu
胃 - vị
① Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hoá đồ ăn. Vì thế nên tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu 胃口. ||② Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh
胃 - vị
① Dạ dày, bao tử, vị: 胃痛 Đau dạ dày; 健胃葯 Thuốc bổ vị; ② [Wèi] Sao Vị (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
胃 - vị
Dạ dày — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.


開胃 - khai vị || 芻胃 - sô vị || 洗胃 - tẩy vị || 胃病 - vị bệnh || 胃疸 - vị đản || 胃液 - vị dịch || 胃口 - vị khẩu || 胃納 - vị nạp || 胃臓 - vị tạng || 胃酸 - vị toan || 胃張 - vị trương || 胃腺 - vị tuyến || 胃癰 - vị ung || 胃炎 - vị viêm ||